| | | | |
| ◎ | [kis] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | cái hôn; nụ hôn |
| | ☆ | to give somebody a kiss |
| | trao cho ai một nụ hôn; hôn ai một cái |
| | ■ | sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn) |
| | ■ | kẹo bi đường |
| | 〆 | to snatch/steal a kiss |
| | ✓ | hôn trộm |
| | 〆 | stolen kisses are sweet |
| | ✓ | (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon |
| | 〆 | to blow somebody a kiss |
| | ✓ | hôn tay mình, rồi làm như gửi cái hôn ấy cho gió (hướng về phía ai) |
| | 〆 | the kiss of death |
| | ✓ | việc làm bề ngoài có thiện chí mà lại chịu thất bại tất yếu; nụ hôn tử thần |
| | ☆ | One of those polite lukewarm reviews that are the kiss of death for a commercial film |
| | Một trong những bài phê bình lịch thiệp thiếu nhiệt tình ấy đã trở thành nụ hôn tử thần đối với một bộ phim thương mại |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | hôn |
| | ☆ | they kissed passionately when she arrived |
| | họ hôn nhau say đắm khi cô ta đến |
| | ☆ | to kiss the children good night |
| | hôn chúc trẻ con ngủ ngon |
| | ☆ | she kissed him on the lips |
| | nàng hôn lên môi chàng |
| | ■ | (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió) |
| | ☆ | the waves kiss the sand beach |
| | sóng khẽ lướt vào bãi cát |
| | ■ | chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn) |
| | 〆 | to kiss and be friends |
| | ✓ | làm lành hoà giải với nhau |
| | 〆 | to kiss the book |
| | ✓ | hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ |
| | 〆 | to kiss the dust |
| | ✓ | tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ |
| | ✓ | bị giết |
| | 〆 | to kiss good-bye |
| | ✓ | hôn tạm biệt, hôn chia tay |
| | 〆 | to kiss the ground |
| | ✓ | phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...) |
| | ✓ | (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ đo ván, bị đánh gục |
| | 〆 | to kiss one's hand to someone |
| | ✓ | vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai |
| | 〆 | to kiss the rod |
| | ✓ | nhẫn nhục chịu đựng nhục hình |
| | 〆 | to kiss something good-bye/to kiss good-bye to something |
| | ✓ | chấp nhận sự thua thiệt hoặc thất bại của cái gì là chắc chắn; từ biệt; chia tay |
| | ☆ | You can kiss good-bye to a holiday this year - we've no money |
| | Cậu có thể từ biệt kỳ nghỉ hè năm nay vì chúng ta không có tiền |
| | 〆 | to kiss something away |
| | ✓ | lấy đi cái gì bằng những cái hôn |
| | ☆ | Let mummy kiss your tears away |
| | Hãy để mẹ hôn cho nín đi nào (giúp con nín khóc bằng cách hôn) |