 | [fræηk] |
 | tính từ |
| |  | (frank with somebody about something) ngay thật; thẳng thắn; bộc trực |
| |  | to be quite frank with someone |
| | ngay thật đối với ai; đối xử thẳng thắn với ai |
| |  | a frank reply/discussion/exchange of views |
| | câu trả lời/cuộc thảo luận/cuộc trao đổi quan điểm thẳng thắn |
| |  | to be (perfectly) frank with you, I think your son has little chance of passing the exam |
| | nói thật với anh, tôi nghĩ con anh ít có khả năng đỗ kỳ thi này |
 | ngoại động từ |
| |  | đóng dấu hay dán tem (vào lá thư...) cho biết lá thư... đã được thanh toán bưu phí hoặc được miễn bưu phí |