 | [lai] |
 | danh từ |
| |  | sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt |
| |  | to give someone the lie |
| | buộc tội ai là dối trá |
| |  | a white lie |
| | lời nói dối vô tội |
| |  | điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm |
| |  | to worship a lie |
| | sùng bái một cái sai lầm |
| |  | to maintain a lie |
| | duy trì một ước lệ sai lầm |
| |  | to give a lie to sth |
| |  | chứng minh là sai; đập tan (luận điệu) |
| |  | to live a lie |
| |  | tự lừa dối mình |
| |  | to nail a lie |
| |  | vạch trần sự dối trá |
 | nội động từ |
| |  | nói dối, nói láo |
| |  | to lie in one's teeth |
| |  | nói dối mà chẳng biết ngượng, nói dối một cách trơ tráo |
| |  | to lie one's way into sth |
| |  | nói dối nên mới đạt được cái gì, đạt được cái gì nhờ nói dối |
 | danh từ |
| |  | tư thế nằm |
| |  | (thể dục thể thao) nơi quả bóng dừng hẳn sau cú đánh |
| |  | the lie of the land |
| |  | sự thể, đầu đuôi sự việc |
 | nội động từ lay, lain |
| |  | nằm, nằm nghỉ |
| |  | the ship is lying at the port |
| | con tàu thả neo nằm ở bên cảng |
| |  | the valley lies at our feet |
| | thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi |
| |  | (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận |
| |  | the appeal does not lie |
| | sự chống án không hợp lệ |
| |  | to lie back |
| |  | ngả mình (nghỉ ngơi) |
| |  | to lie behind sth |
| |  | là lời giải đáp cho cái gì, là nguyên nhân của cái gì |
| |  | laziness lies behind his crimes |
| | thói lười biếng là nguyên nhân gây ra những tội lỗi của hắn |
| |  | to lie by |
| |  | nằm bên, ở bên cạnh |
| |  | để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến |
| |  | to lie down |
| |  | nằm nghỉ |
| |  | chịu khuất phục |
| |  | to lie in |
| |  | sinh nở, ở cữ |
| |  | ngủ muộn, ngủ nướng |
| |  | to lie off |
| |  | (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác) |
| |  | to lie on (upon) |
| |  | thuộc trách nhiệm (của ai) |
| |  | to lie out |
| |  | ngủ đêm ngoài trời |
| |  | to lie over |
| |  | hoãn |
| |  | to lie up |
| |  | nằm liệt giừơng (vì ốm) |
| |  | rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo |
| |  | (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa |
| |  | to lie with sb |
| |  | là việc của, là quyền của |
| |  | ngủ với, ăn nằm với (ai) |
| |  | to lie heavy on sth |
| |  | gây cảm giác khó chịu cho cái gì |
| |  | to lie down under an insult |
| |  | cam chịu lời chửi |
| |  | to lie in wait for |
| |  | (xem) wait |
| |  | to lie on the bed one has made |
| |  | as one makes one's bed, so one must lie on it |
| |  | (tục ngữ) mình làm mình chịu, bụng làm dạ chịu |
| |  | to lie out of one's money |
| |  | không được người ta trả tiền cho mình |
| |  | to do all that lies in one's power |
| |  | làm hết sức mình |
| |  | to find out how the land lies |
| |  | xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao |
| |  | to know where one's interest lies |
| |  | biết rõ lợi cho mình ở đâu |
| |  | so far as in me lies |
| |  | trong phạm vi khả năng của tôi |
| |  | to take sth lying down |
| |  | dễ dàng chấp nhận điều gì |
| |  | time lies heavy on one's hands |
| |  | thời gian nặng nề trôi qua |
| |  | to lie low |
| |  | to lie close |
| |  | ẩn mình kín đáo, ẩn nấp |
| |  | let sleeping dogs lie |
| |  | đừng gợi lại những gì không hay trong quá khứ, đừng bới cứt ra mà ngửi |
| |  | to lie at sb's door |
| |  | có thể quy cho ai |
| |  | to lie doggo |
| |  | nằm in thin thít, nằm không nhúc nhích |