 | [sin] |
 | danh từ |
| |  | tội; tội lỗi; tội ác, lầm lỗi; sự vi phạm (một luật lệ) |
| |  | a life of sin |
| | một cuộc đời tội lỗi |
| |  | to commit a sin |
| | phạm tội |
| |  | to confess one's sins to a priest |
| | xưng tội với một tu sĩ |
| |  | it's a sin to stay indoors on such a fine day! |
| | ở nhà vào một ngày đẹp trời thế này là có tội! |
| |  | it is no sin for a man to labour in his vocation |
| |  | nghề gì cũng vinh quang |
| |  | like sin |
| |  | (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt |
| |  | as miserable as sin |
| |  | (thông tục) rất khốn khổ |
| |  | as ugly as sin |
| |  | rất xấu xí |
| |  | to live in sin |
| |  | ăn nằm với nhau như vợ chồng |
| |  | the deadly sins |
| |  | xem deadly |
 | nội động từ |
| |  | phạm tội, mắc tội; hành động sai trái |
| |  | it's human to sin |
| | phạm tội là thuộc bản tính của con người |
| |  | they sinned against the unwritten rules of the school |
| | họ đã vi phạm các quy tắc bất thành văn của nhà trường |
| |  | to be more sinned against than sinning |
| |  | đáng thương hơn là đáng trách |
 | viết tắt |
| |  | (toán học) sin (sine) |