 | [ə'brɔ:d] |
 | phó từ |
| |  | ở hoặc tới một nước hoặc nhiều nước ngoài; ở xa nước mình; ở nước ngoài; hải ngoại |
| |  | to live abroad |
| | sống ở nước ngoài |
| |  | to go abroad |
| | đi ra nước ngoài |
| |  | to travel abroad |
| | đi du lịch nước ngoài |
| |  | được lưu truyền rộng rãi |
| |  | there is a rumour abroad that... |
| | khắp nơi đang có tin đồn rằng... |
| |  | the school matter is abroad |
| | việc học hành bây giờ đang trở thành phổ biến |
| |  | ngoài trời (đối với trong nhà) |
| |  | life abroad is very healthy |
| | sống ở ngoài trời tốt cho sức khoẻ |
| |  | have you ventured abroad yet today? |
| | hôm nay bạn đã liều đi ra ngoài chưa? |
| |  | (thông tục) nghĩ sai, nhầm, tưởng lầm |
| |  | to be all abroad |
| | nghĩ sai hoàn toàn, hoàn toàn lầm lẫn |
| |  | from abroad |
| |  | từ nước ngoài |
| |  | these pornographic publications were brought from abroad |
| | những ấn phẩm khiêu dâm này được mang từ nước ngoài vào |
| |  | visitors (who have come) from abroad |
| | khách từ nước ngoài đến thăm |