 | [æk'se∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự đạt tới một cấp bậc hoặc địa vị; sự lên ngôi; sự nhậm chức |
| |  | celebrating the Queen's accession (to the throne) |
| | kỷ niệm ngày đăng quang của Nữ hoàng |
| |  | accession to the throne |
| | sự lên ngôi |
| |  | accession to office |
| | sự nhậm chức |
| |  | accession to manhood |
| | sự đến tuổi trưởng thành |
| |  | sự thêm vào; sự bổ sung; vật thêm vào; vật bổ sung |
| |  | recent accessions to the art gallery |
| | những hiện vật vừa mới được đưa thêm vào vào phòng trưng bày mỹ thuật |
| |  | accession of new members to the party |
| | sự kết nạp thêm đảng viên mới |
| |  | sự gia nhập, sự tham gia |
| |  | accession to an international treaty |
| | sự tham gia một hiệp ước quốc tế |
 | ngoại động từ |
| |  | bổ sung (một món...) vào thư viện, bảo tàng viện... |