 | [ə'kweintid] |
 | tính từ |
| |  | (acquainted with something) quen thuộc với cái gì |
| |  | are you acquainted with the works of Shakespeare? |
| | anh có thông thạo các tác tác phẩm của Shakespeare hay không? |
| |  | you will soon be fully acquainted with the procedures |
| | chẳng mấy chốc bạn sẽ hoàn toàn nắm vững thủ tục |
| |  | (acquainted with somebody) quen biết ai |
| |  | I'm not acquainted with that lady |
| | tôi không quen bà ấy |
| |  | let's get better acquainted |
| | chúng ta nên làm quen với nhau nhiều hơn |