 | [əd'mi∫n] |
 | danh từ |
| |  | (admission to / into something) sự vào hoặc được nhận vào một toà nhà, tổ chức xã hội, trường học |
| |  | admission (to the club) is restricted to members only |
| | quyền vào cửa (câu lạc bộ) chỉ dành cho các hội viên mà thôi |
| |  | admission to British universities depends on examination results |
| | việc được nhận vào các trường đại học Anh tùy thuộc kết quả thi cử |
| |  | a week after his admission into the army, he felt ill |
| | một tuần sau khi nhập ngũ, anh ta bị ốm |
| |  | do they charge for admission? |
| | họ có bắt trả tiền nhập học hay không? |
| |  | how does one gain admission to the State Apartments? |
| | làm thế nào để được nhận vào ở căn hộ nhà nước? |
| |  | tiền phải trả để được vào nơi công cộng, tiền vào cửa |
| |  | (admission of something; admission that......) sự thú nhận, sự thừa nhận |
| |  | an admission that one has lied |
| | một lời thú nhận rằng ta đã nói dối |
| |  | her resignation amounts to an admission of failure |
| | sự cam chịu của cô ấy rốt cuộc là thú nhận mình thất bại |
| |  | by/on one's own admission |
| |  | như đã thú nhận |
| |  | he's a coward by his own admission |
| | hắn là một kẻ hèn nhát, như chính hắn từng thú nhận |