 | [əd'vaiz] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to advise somebody against something / doing something) (to advise somebody on something) cho ai lời khuyên; khuyên bảo |
| |  | the doctor advised (me to take) a complete rest |
| | bác sĩ khuyên (tôi) nghỉ ngơi hoàn toàn |
| |  | they advised her against marrying quickly |
| | họ khuyên cô ấy đừng vội lập gia đình |
| |  | she advises the Government on economic affairs |
| | cô ấy khuyến cáo chính phủ về các hoạt động kinh tế |
| |  | we advised that they should start early/advised them to start early |
| | chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm |
| |  | I'd advise taking a different approach |
| | theo tôi, nên có một cách tiếp cận khác |
| |  | you would be well advised to stay indoors |
| | anh nên ở trong nhà thì tốt hơn |
| |  | can you advise me what to do next? |
| | anh có thể khuyên tôi làm gì tiếp hay không? |
| |  | (thương nghiệp) (to advise somebody of something) báo cho biết |
| |  | please advise us of the dispatch of the goods/when the goods are dispatched |
| | xin vui lòng cho chúng tôi biết khi nào hàng hoá được gửi đi |
 | nội động từ |
| |  | hỏi ý kiến |
| |  | to advise with someone |
| | hỏi ý kiến người nào |