 | [ə'fekt] |
 | ngoại động từ |
| |  | ảnh hưởng đến ai/cái gì; tác động đến đến ai/cái gì |
| |  | the frequent changes of weather affect his health |
| | thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy |
| |  | the tax increases have affected us all |
| | việc tăng thuế đã tác động đến tất cả chúng ta |
| |  | làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng |
| |  | the news affected him deeply |
| | tin đó làm anh ta rất xúc động |
| |  | (nói về bệnh tật) tấn công ai/cái gì; nhiễm vào |
| |  | to be affected by influenza |
| | bị bệnh cúm |
| |  | cancer had affected his lungs |
| | ung thư đã nhiễm vào phổi ông ta |
| |  | giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ |
| |  | she affects the helpless female |
| | cô ta làm ra vẻ một phụ nữ không nơi nương tựa |
| |  | to affect the connoisseur |
| | làm ra vẻ sành sỏi |
| |  | she affects a foreign accent |
| | cô ấy vờ nói giọng lơ lớ như người nước ngoài |
| |  | to affect not to know something; to affect ignorance of something |
| | giả bộ không biết cái gì |
| |  | dùng; ưa dùng; thích |
| |  | he affects a pretentious use of language |
| | anh ta thích dùng ngôn ngữ phô trương |
| |  | to affect flashy clothes |
| | thích ăn mặc quần áo hào nhoáng |