 | [ə'gri:] |
 | nội động từ |
| |  | (to agree to something) bằng lòng, đồng ý cái gì |
| |  | I asked for a pay rise and she agreed |
| | tôi đề nghị tăng lương và bà ấy đã đồng ý |
| |  | is he going to agree to our suggestion? |
| | liệu ông ấy có tán thành lời gợi ý của chúng ta hay không? |
| |  | he agreed to let me go home early |
| | ông ấy bằng lòng để tôi về nhà sớm |
| |  | (to agree with somebody about / on something) đồng ý với ai về điều gì |
| |  | when he said that, I had to agree |
| | anh ta nói vậy thì tôi phải đồng ý |
| |  | do you agree with me about the need for more schools? |
| | anh có đồng ý với tôi về việc cần có thêm trường học hay không? |
| |  | we couldn't agree on a date/agree when to meet |
| | chúng tôi không thoả thuận được với nhau về ngày gặp/không thoả thuận được với nhau là khi nào sẽ gặp nhau |
| |  | we agreed to start early |
| | chúng tôi đồng ý với nhau sẽ bắt đầu sớm |
| |  | do we all agree that the proposal is a good one? |
| | tất cả chúng ta có đồng ý với nhau rằng đề nghị này là một đề nghị tốt hay không? |
| |  | (to agree with something) phù hợp với, khớp với |
| |  | the two accounts do not agree |
| | hai bản kế toán này không khớp nhau |
| |  | your account of the affair does not agree with mine |
| | bản tường trình của anh về việc này không khớp với bản tường trình của tôi |
| |  | (to agree with somebody) (nhất là trong câu phủ định và câu hỏi) phù hợp với sức khoẻ hoặc sự tiêu hoá của ai |
| |  | the humid climate didn't agree with him |
| | khí hậu ẩm không thích hợp với anh ấy |
| |  | I like mushrooms but unfortunately, they don't agree with me |
| | tôi thích nấm, nhưng tiếc là nấm lại không hợp với tôi |
| |  | vui vẻ với nhau, hoà thuận với nhau |
| |  | brothers and sisters never seem to agree (together) |
| | dường như anh em, chị em chẳng bao giờ hoà thuận với nhau |
| |  | (ngôn ngữ học) phù hợp (với một từ hoặc cụm từ) về số, ngôi... |
| |  | the verb agrees with its subject in number and person |
| | động từ phù hợp với chủ ngữ của nó về số và ngôi |
 | ngoại động từ |
| |  | đạt tới cùng một ý kiến về điều gì; thoả thuận |
| |  | can we agree a price? |
| | chúng ta có thể thoả thuận với nhau về một cái giá nào đó hay không? |
| |  | they met at the agreed time |
| | họ gặp nhau vào thời điểm đã thoả thuận |
| |  | chấp nhận cái gì là đúng; tán thành |
| |  | the tax inspector agreed the figures |
| | viên thanh tra thuế tán thành các số liệu báo cáo |
| |  | next year's budget has been agreed |
| | ngân sách cho sang năm đã được chấp nhận |
| |  | agreed! |
| |  | đồng ý!, tán thành! |
| |  | to agree like cats and dogs |
| |  | sống với nhau như chó với mèo |
| |  | to agree to differ |
| |  | (xem) differ |
| |  | to be agreed (on/about something); to be agreed that..... |
| |  | (với it hoặc một chủ ngữ số nhiều) đã đạt tới một sự đồng ý |
| |  | couldn't agree with somebody more |
| |  | hoàn toàn đồng ý với ai |