 | ['eiljəneit] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to alienate somebody from somebody / something) làm cho trở nên không thân thiện hoặc thờ ơ; làm cho xa lánh ai |
| |  | The Prime Minister's policy alienated many of her followers |
| | chính sách của bà thủ tướng đã khiến nhiều người từng ủng hộ bà ta phải xa lánh bà ta |
| |  | many artists feel alienated from society |
| | nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị gạt ra ngoài xã hội |
| |  | (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...) |