 | [ɔ:l'tə:nətiv] |
 | tính từ |
| |  | có thể chọn để thay cho một vật khác; khác |
| |  | to find alternative means of transport |
| | tìm ra một phương tiện vận chuyển khác |
| |  | have you got an alternative suggestion? |
| | anh có đề nghị nào khác không? |
| |  | the alternative book for the examination is "War and Peace" |
| | cuốn sách thứ hai có thể chọn để học thi là " Chiến tranh và Hoà bình" |
| |  | the alternative society |
| |  | những kẻ thích sống lập dị |
 | danh từ |
| |  | sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng |
| |  | you've the alternative of marrying or remaining a bachelor |
| | anh có thể lựa chọn giữa hai cách: hoặc lấy vợ hoặc tiếp tục sống độc thân |
| |  | caught in the act, he had no alternative but to confess |
| | bị bắt quả tang, nó không còn cách lựa chọn nào khác là phải thú nhận |
| |  | một trong hai hoặc nhiều khả năng |
| |  | one of the alternatives open to you is to resign |
| | một trong những giải pháp anh có thể chọn là xin từ chức |