 | [æn'tisipeit] |
 | ngoại động từ |
| |  | thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước |
| |  | do you anticipate (meeting) any trouble? |
| | anh có lường trước (là sẽ gặp) khó khăn hay không? |
| |  | we anticipate that demand is likely to increase |
| | chúng tôi dự kiến là nhu cầu sẽ tăng lên |
| |  | she anticipates all her mother's needs |
| | cô ta đoán trước được tất cả những gì mẹ cần |
| |  | anticipating that it would soon be dark, they all took torches |
| | biết trước là trời sắp tối, tất cả bọn họ đều mang theo đèn bấm |
| |  | a good general can anticipate what the enemy will do |
| | một vị tướng tài có thể biết trước quân địch sẽ hành động như thế nào |
| |  | làm một việc gì xong trước người khác; giải quyết việc gì trước ai |
| |  | When Scott reached the South Pole, he found Amundsen had anticipated him |
| | Khi Scott tiến đến Nam Cực, ông nhận ra rằng Amundsen đã đến trước mình rồi |
| |  | earlier explorers probably anticipated Columbus' discovery of America |
| | Khi Columbus phát hiện châu Mỹ, có lẽ đã có những nhà thám hiểm khác đến đó từ trước rồi |
| |  | we anticipated their (making a) complaint by writing a full report |
| | Chúng tôi đã ngừa trước những lời khiếu nại của họ bằng cách viết một bản báo cáo đầy đủ |
| |  | đề cập điều gì hoặc sử dụng cái gì trước lúc nó thực sự có |
| |  | to anticipate one's income |
| | dùng trước khoản thu nhập của mình (tiêu tiền trước khi được lãnh) |