 | ['æηk∫əs] |
 | tính từ |
| |  | (anxious about / for somebody / something) lo âu; băn khoăn; khắc khoải |
| |  | an anxious mother |
| | một bà mẹ hay lo |
| |  | I'm very anxious about his exam results |
| | tôi rất lo lắng về kết quả thi của nó |
| |  | he was anxious for his family, who were travelling abroad |
| | ông ta lo lắng về gia đình mình đang đi du lịch ở nước ngoài |
| |  | gây ra nỗi lo âu |
| |  | we had a few anxious moments before landing safely |
| | chúng tôi đã trải qua những giây phút lo âu trước khi hạ cánh an toàn |
| |  | (anxious for something / to do something / that...) rất mong muốn cái gì; nóng lòng |
| |  | anxious for their safety |
| | thiết tha mong họ được an toàn |
| |  | anxious to meet one's sweetheart |
| | nóng lòng muốn gặp người yêu |
| |  | they were anxious that aid should be sent promptly |
| | họ nóng lòng mong cho viện trợ được gửi đến thật nhanh |