 | [ə'piərəns] |
 | danh từ |
| |  | sự xuất hiện; sự hiện ra; sự ló ra |
| |  | to make one's appearance |
| | xuất đầu lộ diện; xuất hiện |
| |  | his first appearance on stage was at the age of three |
| | lần đầu tiên anh ta xuất hiện trên sàn diễn là năm anh ta được ba tuổi |
| |  | to put in an appearance |
| | đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...) |
| |  | I know that you don't want to attend their wedding, but you'd better put in an appearance |
| | Tôi biết anh không muốn dự đám cưới họ, nhưng anh nên đến một lát cho có mặt |
| |  | (pháp lý) sự trình diện, sự ra hầu toà |
| |  | vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo; phong thái |
| |  | a man of good appearance |
| | người có diện mạo tốt |
| |  | she gave every appearance of being extremely rich |
| | mọi vẻ bề ngoài của cô ta đều cho thấy là cô ta cực kỳ giàu có |
| |  | the hospital was like a hotel in appearance |
| | bệnh viện trông có vẻ như một khách sạn |
| |  | one should not judge by appearances |
| | không nên xét đoán theo bề ngoài |
| |  | to save (keep up) appearances |
| | giữ thể diện |
| |  | to all appearances |
| | theo biểu hiện bề ngoài |
| |  | the victim was to all outward appearances dead |
| | tất cả các biểu hiện bên ngoài cho thấy là nạn nhân đã chết |
| |  | to assume (put on) the appearance of innocence |
| | làm ra vẻ ngây thơ |