 | [ə'pɔintmənt] |
 | danh từ |
| |  | sự bổ nhiệm |
| |  | appointment of someone to a post |
| | sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ |
| |  | his promotion to manager was a popular appointment |
| | ông ấy được đề bạt làm giám đốc là một sự bổ nhiệm được lòng công chúng |
| |  | công việc mà người nào được đặt vào |
| |  | I'm looking for a permanent appointment |
| | tôi đang tìm kiếm một công việc làm thường xuyên |
| |  | sự sắp xếp để gặp hoặc thăm ai vào một thời gian đặc biệt |
| |  | to make/fix an appointment with someone |
| | hẹn gặp ai |
| |  | to break an appointment |
| | thất hẹn, sai hẹn |
| |  | to keep an appointment |
| | đúng hẹn |
| |  | I've a dental appointment at 3 pm |
| | tôi có hẹn chữa răng vào ba giờ chiều |
| |  | interviews are by appointment only |
| | ai có hẹn trước thì mới được phỏng vấn |
| |  | (appointments) thiết bị; đồ đạc |