 | [ə'pri:∫ieit] |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị, thưởng thức |
| |  | you can't fully appreciate foreign literature in translation |
| | anh không thể thưởng thức đầy đủ văn học nước ngoài qua bản dịch |
| |  | I really appreciate a good cup of tea |
| | tôi thực sự thưởng thức một tách trà ngon |
| |  | to appreciate the value of something |
| | đánh giá đúng cái gì; nhận thức được giá trị của cái gì |
| |  | to appreciate the difficulties of the situation |
| | thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, nhận thức được những khó khăn của tình hình |
| |  | to appreciate the necessity |
| | thấy rõ được sự cần thiết |
| |  | hiểu (cái gì) với sự thông cảm |
| |  | I appreciate your problem, but I don't think I can help you |
| | tôi thông cảm với vấn đề của bạn, nhưng tôi không nghĩ rằng tôi giúp được bạn |
| |  | you don't seem to appreciate how busy I am |
| | hình như bạn không thông cảm tôi bận như thế nào |
| |  | cảm kích |
| |  | your help was highly appreciated |
| | sự giúp đỡ của bạn được đánh giá cao (nghĩa là chúng tôi biết ơn điều đó) |
| |  | I greatly appreciate your kindness |
| | tôi rất cảm kích lòng tốt của anh |
 | nội động từ |
| |  | lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị |
| |  | local property has appreciated (in value) since they built the motorway nearby |
| | tài sản ở địa phương đã tăng giá trị từ khi người ta làm xa lộ gần đó |