 | [ə'tendəns] |
 | danh từ |
| |  | sự dự, sự có mặt |
| |  | to request someone's attendance |
| | mời ai đến dự |
| |  | attendance at lectures |
| | sự đến dự những buổi thuyết trình |
| |  | attendance at evening prayers is not compulsory |
| | tham dự lễ cầu kinh buổi tối không phải là điều bắt buộc |
| |  | you missed several attendances this term |
| | anh đã vắng mặt một số buổi trong học kỳ này |
| |  | số người dự, số người có mặt |
| |  | They're expecting a large attendance at the meeting |
| | Họ dự kiến là sẽ có đông người tham dự cuộc họp |
| |  | Attendances have increased since we reduced the price of tickets |
| | Số người tham dự tăng lên từ khi chúng ta giảm giá vé xuống |
| |  | sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu |
| |  | to be in attendance on somebody |
| | có mặt để trông nom, bảo vệ hoặc phục vụ ai |
| |  | a nurse was in constant attendance |
| | một cô y tá luôn có mặt để phục vụ |
| |  | The President always has six bodyguards in close attendance |
| | Tổng thống luôn có sáu vệ sĩ theo sát |
| |  | medical attendance |
| | sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị |
| |  | to dance attendance upon somebody |
| |  | (xem) dance |
| |  | attendance allowance |
| |  | tiền mà nhà nước trả cho người phải chăm sóc một người thân, Trợ cấp phục vụ |
| |  | attendance centre |
| |  | nơi mà các tội nhân trẻ thường xuyên tới để được giám sát thay vì phải vào tù, Trung tâm quản giáo |