 | ['bætl] |
 | danh từ |
| |  | trận đánh; cuộc chiến đấu |
| |  | a fierce battle |
| | một trận đánh ác liệt |
| |  | the battle of Waterloo |
| | trận Waterloo |
| |  | bất cứ sự tranh luận hoặc tranh đấu nào |
| |  | a battle of words, wits |
| | cuộc chiến bằng ngôn từ, cuộc đấu trí |
| |  | their whole life was a constant battle against poverty |
| | cả cuộc đời họ là một cuộc vật lộn bền bỉ chống cảnh đói nghèo |
| |  | to go out to battle |
| |  | ra chiến trường, ra trận |
| |  | to die in battle |
| |  | chết trận, tử trận |
| |  | to fight a losing battle |
| |  | đánh một trận mà không có hy vọng gì thành công |
| |  | general's battle |
| |  | trận thắng do tài chỉ huy |
| |  | soldier's battle |
| |  | trận thắng do đánh giỏi và dũng cảm |
| |  | half the battle |
| |  | phần quan trọng, điều quan trọng để hoàn thành việc gì |
| |  | to do battle with somebody about something |
| |  | chiến đấu hoặc tranh luận ác liệt với ai về cái gì |
 | nội động từ |
| |  | (to battle with / against somebody / something; to battle for something) chiến đấu, tranh đấu |
| |  | to battle with the winds and waves |
| | vật lộn với sóng gió |
| |  | I'm battling with my employers for a pay-rise |
| | tôi đang đấu tranh với các ông chủ để đòi tăng lương |