 | [bi'hɑ:f] |
 | thành ngữ |
| |  | on/in behalf of somebody; on/in somebody's behalf |
| |  | vơi tư cách là đại diện hoặc người phát ngôn của ai; vì lợi ích của ai; nhân danh |
| |  | On behalf of my family and myself, I thank you very much |
| | Thay mặt cho gia đình tôi và cá nhân tôi, xin cám ơn các ông rất nhiều |
| |  | He is not present, so I shall accept the prize on his behalf |
| | Ông ấy vằng mặt, nên tôi sẽ thay mặt ông ấy nhận giải |
| |  | The legal guardian must act on behalf of the child |
| | Người giám hộ phải hành động vì lợi ích của đứa trẻ |
| |  | Don't be uneasy on my behalf |
| | Đừng băn khoăn về phần tôi |