 | ['blækənd'wait] |
 | danh từ |
| |  | bức vẽ mực đen |
| |  | phim đen trắng |
| |  | ảnh đen trắng |
| |  | in black and white |
| |  | phải được viết hoặc in ấn rõ ràng; trên giấy trắng mực đen |
| |  | I want the contract in black and white |
| | tôi muốn có bản hợp đồng giấy trắng mực đen |
| |  | có tính chất tuyệt đối (đúng hẳn hoặc sai hẳn; rõ ràng) |
| |  | to see/view the issue in black and white |
| | nhìn thấy kết quả rõ ràng |
 | tính từ |
| |  | (ti vi, ảnh...) không có màu nào khác ngoài trắng, đen và hình màu xám |
| |  | black-and-white television |
| | máy thu hình trắng đen |
| |  | black-and-white drawing/photography |
| | bức vẽ/bức ảnh trắng đen |