 | [blæηk] |
 | tính từ |
| |  | không viết hoặc in; để trống; để trắng (tờ giấy...) |
| |  | a blank page |
| | một trang để trắng |
| |  | a blank cheque |
| | một tờ séc để trống |
| |  | write on one side of the sheet of paper and leave the other side blank |
| | viết vào một mặt của tờ giấy, còn mặt kia để trống |
| |  | a blank space |
| | một quãng trống |
| |  | (về tài liệu...) có những chỗ trống để điền câu trả lời, ký tên vào |
| |  | a blank form |
| | mẫu đơn có chừa chỗ trống |
| |  | trơ trụi, trống không |
| |  | a blank wall |
| | bức tường trơ trụi (không có cửa sổ, cửa ra vào, tranh ảnh...) |
| |  | không biểu lộ tình cảm, sự hiểu biết hoặc hứng thú; trống rỗng |
| |  | a blank existence |
| | một cuộc đời trống rỗng |
| |  | a blank look |
| | cái nhìn ngây dại, đờ đẫn |
| |  | her questions drew blank looks all round |
| | cô ấy hỏi những câu khiến mọi người nhìn nhau ngơ ngác (không ai trả lời được) |
| |  | a blank expression/face/gaze |
| | một vẻ mặt/gương mặt/cái nhìn đờ đẫn |
| |  | his memory is completely blank on the subject |
| | về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì |
| |  | suddenly my mind went blank |
| | tự nhiên đầu óc tôi mụ đi (không nhớ hoặc không nghĩ ra cái gì chính xác) |
| |  | hoàn toàn, tuyệt đối |
| |  | blank silence |
| | sự yên lặng hoàn toàn |
| |  | blank despair |
| | nỗi thất vọng hoàn toàn |
| |  | a blank denial/refusal |
| | sự phủ nhận/khước từ dứt khoát |
| |  | không vần (thơ) |
| |  | blank verse |
| | thơ không vần |
 | danh từ |
| |  | chỗ trống, khoảng trống trong tài liệu để viết câu trả lời, ký tên |
| |  | to fill in the blanks on the question paper |
| | điền vào chỗ trống trong giấy in câu hỏi |
| |  | if you can't answer the question, leave a blank |
| | nếu anh không trả lời được câu hỏi thì hãy để trống |
| |  | tài liệu in có những chỗ để trống |
| |  | I've filled in this form incorrectly. Can I have another blank? |
| | Tôi đã điền sai vào mẫu đơn này. Cho tôi tờ khác được không? |
| |  | khoảng không, chỗ trống |
| |  | his mind is a complete blank |
| | đầu óc trí nhớ của anh ta hoàn toàn trống rỗng |
| |  | như blank cartridge |
| |  | vé xổ số không trúng |
| |  | to draw a blank |
| | không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại |
| |  | phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền) |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích |
 | động từ |
| |  | (to blank something out) làm mờ hoặc tẩy xoá cái gì |
|
 | [blank] |
 | saying && slang |
| |  | defeat by preventing any goals, skunk |
| |  | In soccer, Italy blanked Ireland 2-nil. |