 | ['bɔdili] |
 | tính từ |
| |  | (thuộc) cơ thể con người; (thuộc) thể xác |
| |  | bodily pain |
| | đau đớn về thể xác |
| |  | bodily harm |
| | sự tổn hại về thể xác |
| |  | bodily needs |
| | những nhu cầu của cơ thể (thức ăn, nhiệt...) |
| |  | bodily organs |
| | những bộ phận của cơ thể (tim, gan...) |
 | phó từ |
| |  | toàn bộ hoặc như một khối trọn vẹn; toàn thể |
| |  | the audience rose bodily to cheer the speaker |
| | toàn thể cử toạ đều đứng dậy hoan hô diễn giả |
| |  | the monument was moved bodily to a new site |
| | toàn bộ đài kỷ niệm đã được dời đến một vị trí mới |
| |  | bằng vũ lực |
| |  | the prisoners were thrown bodily into the police van |
| | các phạm nhân bị người ta dùng vũ lực ném vào xe cảnh sát |