 | ['bɔ:də] |
 | danh từ |
| |  | (vùng đất gần với) đường phân chia hai vùng hoặc hai quốc gia; biên giới |
| |  | the terrorists escaped across/over the border |
| | bọn khủng bố đã đào tẩu qua biên giới |
| |  | a border town, guard, patrol |
| | thị trấn, người lính gác, đội tuần tra biên giới |
| |  | border incidents |
| | những vụ rắc rối ở biên giới |
| |  | đường viền (để làm cho chắc, để trang trí) |
| |  | the border of a picture/photograph |
| | đường viền của một bức tranh/bức ảnh |
| |  | a handkerchief, tablecloth with an embroidered border |
| | khăn tay, khăn bàn có đường viền thêu |
| |  | (the Border) vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh |
| |  | dải đất dọc theo lề một bãi cỏ hoặc một đường nhỏ để trồng hoa hoặc những cây bụi; bờ; lề; luống |
| |  | a herbaceous border |
| | bờ cỏ |
| |  | a border of tulips |
| | luống hoa uất kim hương |
 | ngoại động từ |
| |  | viền |
| |  | a handkerchief bordered with lace |
| | khăn tay viền đăng ten |
| |  | là đường biên của cái gì; nằm trên đường biên của cái gì; giáp với; tiếp giáp |
| |  | our garden is bordered on one side by a stream |
| | khu vườn của chúng tôi một bên giáp với một con suối |
| |  | how many countries border Switzerland? |
| | có bao nhiêu nước giáp với Thụy Sĩ? |
 | nội động từ |
| |  | (to border on something) gần với cái gì; tiếp giáp với cái gì |
| |  | the park borders on the shores of the lake |
| | công viên nằm giáp với bờ hồ |
| |  | the new housing estate borders on the motorway |
| | khu nhà mới nằm ven xa lộ |
| |  | (nghĩa bóng) gần giống như cái gì; gần như cái gì |
| |  | his bluntness borders on insolence |
| | sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược |
| |  | our task borders on the impossible |
| | nhiệm vụ của chúng tôi gần như là bất khả thi |