 | ['bɔtəm] |
 | danh từ |
| |  | phần dưới cùng; đáy |
| |  | at the bottom of the street |
| | ở cuối phố |
| |  | the bottom of a page |
| | cuối trang |
| |  | the bottom of a glass |
| | đáy cốc |
| |  | to sink to the bottom |
| | chìm xuống đáy (biển) |
| |  | from the bottom of one's heart |
| | tự đáy lòng |
| |  | (hàng hải) bụng tàu |
| |  | mặt (ghế) |
| |  | mông đít |
| |  | to kick someone's bottom |
| | đá đít người nào |
| |  | to fall on one's bottom |
| | ngã phệt đít xuống |
| |  | cơ sở; ngọn nguồn |
| |  | to get to the bottom of a mystery |
| | tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn |
| |  | bản chất |
| |  | to be a good man at bottom |
| | bản chất là người tốt |
| |  | sức chịu đựng, sức dai |
| |  | a horse of good bottom |
| | con ngựa dai sức |
| |  | to knock the bottom out of an argument |
| |  | bẻ gãy một lý lẽ |
| |  | to stand on one's own bottom |
| |  | tự lập không nhờ vả ai |
| |  | to be at the bottom of sth |
| |  | là nguyên nhân sâu xa của điều gì |
| |  | the bottom falls out of sth |
| |  | điều gì đã sụp đổ hoàn toàn |
| |  | bottoms up |
| |  | xin mời cạn chén! |
| |  | from top to bottom |
| |  | từ trên xuống dưới, toàn thể |
| |  | as smooth as a baby's bottom |
| |  | rất mịn màng |
| |  | to touch bottom |
| |  | chạm tới đáy |
| |  | ở vào hoàn cảnh sa sút tồi tệ, xuống tới bùn đen |
 | tính từ |
| |  | cuối, cuối cùng, thấp nhất |
| |  | bottom price |
| | giá thấp nhất |
| |  | căn bản |
| |  | to bet one's bottom dollar |
| |  | dốc túi đánh cược |
 | ngoại động từ |
| |  | làm đáy (thùng, xoong...) |
| |  | đóng mặt (ghế) |
| |  | mò xuống tận đáy; ((nghĩa bóng)) xem xét kỹ lưỡng (một vấn đề) |
| |  | (bottom upon) căn cứ vào, dựa trên |
 | nội động từ |
| |  | suy thoái, hạ xuống tới mức thấp nhất (nói về giá cả...) |