 | ['brækit] |
 | danh từ |
| |  | (kiến trúc) côngxon, rầm chia |
| |  | dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm |
| |  | to put in brackets |
| | để trong ngoặc đơn; để trong móc; để trong dấu ngoặc ôm |
| |  | (quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác) |
| |  | (quân sự) khoảng cách giữa hai phát đạn trên và dưới mục tiêu để quan trắc |
| |  | income bracket |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người đóng thuế xếp theo thu nhập |
 | ngoại động từ |
| |  | gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc |
| |  | xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng |
| |  | A and B were bracketed for the first prize |
| | A và B đều được xếp vào giải nhất |
| |  | (quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc |