 | [bridʒ] |
 | danh từ |
| |  | bài brit (môn chơi) |
| |  | cái cầu |
| |  | a bridge across the stream |
| | một cái cầu bắc qua suối |
| |  | a railway bridge |
| | cầu xe lửa |
| |  | cầu ngựa (mảnh gỗ di động mà trên đó có căng dây đàn viôlông) |
| |  | bộ phận trong cặp kính nằm trên mũi; cầu kính |
| |  | thiết bị để giữ răng giả (kẹp chặt vào các răng nguyên ở hai bên); cầu răng giả |
| |  | (vật lý) cầu |
| |  | resistance bridge |
| | cầu tần cao |
| |  | (hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng |
| |  | vật tạo ra sự liên kết hoặc tiếp xúc giữa hai hoặc nhiều vật; cầu nối |
| |  | cultural exchanges are a way of building bridges between nations |
| | giao lưu văn hoá là một cách xây dựng cầu nối giữa các dân tộc |
| |  | bridge of gold; golden bridge |
| |  | đường rút lui mở ra cho kẻ địch thua trận |
| |  | to burn one's bridge |
| |  | (xem) burn |
| |  | to cross one's bridges when one comes to them |
| |  | xem cross |
| |  | much water has flowed under the bridge |
| |  | bao nhiêu nước đã trôi qua cầu, bao nhiêu chuyện đã xảy ra và tình hình bây giờ đã thay đổi |
| |  | water under the bridge |
| |  | nước đã trôi qua cầu, chuyện đã qua và nhắc lại cũng bằng thừa |
 | động từ |
| |  | xây cầu qua (sông...) |
| |  | to bridge a river/canal/ravine |
| | bắc cầu qua sông/kênh/khe |
| |  | vắt ngang |
| |  | the rainbow bridges the sky |
| | cầu vồng vắt ngang bầu trời |
| |  | vượt qua, khắc phục |
| |  | to bridge over the difficulties |
| | vượt qua những khó khăn |
| |  | to bridge the gap |
| |  | lấp một chỗ lúng túng hoặc một khoảng trống; giảm khoảng cách giữa các nhóm đối nghịch nhau |
| |  | to bridge a gap in the conversation |
| | lấp chỗ trống trong câu chuyện |
| |  | a snack in the afternoon bridges the gap between lunch and supper |
| | bữa quà chiều lấp quãng trống giữa bữa ăn trưa và bữa ăn trống |
| |  | how can we bridge the gap between rich and poor? |
| | làm thế nào giảm được khoảng cách giữa người giàu và người nghèo? |
suspension b. (kỹ thuật) cầu treo