 | ['baipɑ:s] |
 | danh từ |
| |  | đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...) |
| |  | If we take the bypass, we'll avoid the town center |
| | Nếu đi đường vòng, chúng ta sẽ tránh được trung tâm thành phố |
| |  | (điện học) đường rẽ |
| |  | lỗ phun hơi đốt phụ |
| |  | (y học) đường chảy thay thế cho máu chảy qua trong một ca phẫu thuật (nhất là phẫu thuật tim); tim nhân tạo |
| |  | bypass surgery |
| | phẫu thuật có tim nhân tạo |
 | ngoại động từ |
| |  | làm đường vòng cho (một thành phố....) |
| |  | a plan to bypass the town centre |
| | một kế hoạch làm đường vòng cho trung tâm thành phố |
| |  | đi vòng hoặc tránh cái gì; dùng đường vòng |
| |  | we managed to bypass the shopping centre by taking side-streets |
| | chúng tôi tìm cách đi theo các phố bên cạnh để tránh khu buôn bán |
| |  | to bypass a difficulty, problem |
| | né tránh một khó khăn, vấn đề.... |
| |  | (nghĩa bóng) bỏ qua (một quy tắc, thủ tục) hoặc lờ đi không hỏi ý kiến (ai) để hành động cho nhanh; phớt lờ |
| |  | he bypassed his colleagues on the board and went ahead with the deal |
| | ông ta phớt lờ các đồng sự trong ban giám đốc và cứ xúc tiến cuộc giao dịch |