cave
cave
A cave is a large hole in the ground or in the side of a hill or mountain. | [keiv] |
 | danh từ |
| |  | hang, động |
| |  | sào huyệt |
| |  | (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai |
| |  | (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...) |
 | động từ |
| |  | đào thành hang, xoi thành hang |
| |  | (chính trị) tổ chức nhóm người ly khai (vì một vấn đề bất đồng) |
| |  | to cave in |
| |  | làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...) |
| |  | đánh sập (nhà) |
| |  | nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục; |
| |  | rút lui không chống lại nữa |

/'keivi/

thán từ

(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú ý! (thầy giáo đến kia...)