 | ['selibretid] |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh dấu (một ngày, sự kiện quan trọng và vui vẻ...) với những hoạt động lễ hội và vui chơi; kỷ niệm; làm lễ kỷ niệm |
| |  | to celebrate someone's birthday |
| | làm lễ kỷ niệm ngày sinh của ai, ăn mừng sinh nhật ai |
| |  | to celebrate someone's wedding anniversary |
| | làm lễ kỷ niệm ngày cưới của ai, kỷ niệm ngày cưới của ai |
| |  | to celebrate a victory |
| | tổ chức lễ mừng chiến thắng, ăn mừng chiến thắng |
| |  | cử hành (buổi lễ (tôn giáo)) |
| |  | to celebrate the Eucharist |
| | cử hành lễ ban thánh thể |
| |  | tán dương, ca tụng, tôn vinh |
| |  | the Vietnamese guerilla's legendary exploits have been celebrated in many world-famous documentary films |
| | chiến công thần kỳ của quân du kích Việt Nam đã được ca ngợi trong nhiều bộ phim tài liệu nổi tiếng thế giới |