 | [t∫u:z] |
 | động từ, thì quá khứ là chose, động tính từ quá khứ là chosen |
| |  | (to choose between A and B / A from B) (to choose somebody / something as something) chọn; lựa |
| |  | to choose carefully |
| | chọn lựa kỹ lưỡng |
| |  | it's not easy to choose a career |
| | đâu phải dễ chọn một nghề |
| |  | they chose him as editor-in-chief/to be editor-in-chief |
| | họ quyết định chọn ông ấy làm tổng biên tập |
| |  | choose for yourself |
| | anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy |
| |  | you may do as you choose |
| | anh muốn làm gì thì cứ làm (anh cứ làm (như) ý anh) |
| |  | he had to choose resigning or retiring early |
| | ông ta phải lựa chọn giữa việc từ chức hoặc về hưu non |
| |  | we offer a wide range of projects to choose from |
| | chúng tôi đưa ra rất nhiều dự án để lựa chọn |
| |  | quyết định (làm hoặc không làm điều gì) |
| |  | On second thoughts, I chose not to help them |
| | Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định không giúp họ |
| |  | the author chooses to remain anonymous |
| | tác giả quyết định không nêu tên mình ra (tác giả quyết định giấu tên) |
| |  | to pick and choose |
| |  | xem pick |
| |  | there is nothing, not much, little to choose between A and B |
| |  | có rất ít sự khác biệt giữa A và B (A và B (cũng) gần (như) nhau) |