 | ['sə:kəmstəns] |
 | danh từ |
| |  | hoàn cảnh, trường hợp, tình huống |
| |  | she was found dead in suspicious circumstances |
| | người ta phát hiện cô ấy chết trong một tình huống đầy nghi vấn |
| |  | circumstances forced us to change our plans |
| | hoàn cảnh buộc chúng tôi phải thay đổi kế hoạch |
| |  | to be a victim of circumstance(s) |
| | là nạn nhân của hoàn cảnh (do hoàn cảnh buộc phải hành động) |
| |  | under/in the present circumstances |
| | trong hoàn cảnh hiện tại |
| |  | in/under the circumstances |
| | trong hoàn cảnh như vậy; trong tình huống như vậy |
| |  | she coped well under the circumstances |
| | cô ta đã đối phó tài tình trong hoàn cảnh như vậy |
| |  | under (in) no circumstances |
| | dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ |
| |  | under no circumstances should you keep bad company |
| | anh đừng bao giờ giao du với kẻ xấu |
| |  | tình hình tài chính |
| |  | what are his circumstances? |
| | tình hình tài chính của anh ta như thế nào? |
| |  | to live in narrow circumstances |
| | sống thiếu thốn nghèo túng |
| |  | in easy (good, flourishing) circumstances |
| | trong hoàn cảnh sung túc phong lưu |
| |  | in bad/straitened/poor circumstances |
| | trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn |
| |  | sự kiện, sự việc, chi tiết |
| |  | to tell a story without omitting a single circumstance |
| | kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào |
| |  | nghi thức, nghi lễ |
| |  | to receive someone with pomp and circumstance |
| | tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể |
| |  | to be behindhand in one's circumstances |
| |  | túng thiếu, thiếu tiền |
| |  | circumstances alter cases |
| |  | tất cả đều chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên |