 | [kou'insidəns] |
 | danh từ |
| |  | sự trùng hợp ngẫu nhiên |
| |  | 'I am going to Paris next week' - 'What a coincidence! So am I !' |
| | 'Tuần sau tôi đi Pari' - 'Quả là một sự trùng hợp ngẫu nhiên! Tôi cũng vậy! ' |
| |  | by a strange coincidence we happened to be travelling on the same train |
| | do một sự trùng hợp ngẫu nhiên lạ lùng, chúng tôi đi cùng một chuyến tàu hoả |
| |  | the plot of the novel relies too much on coincidence to be realistic |
| | tình tiết của cuốn tiểu thuyết dựa quá nhiều vào những sự trùng hợp ngẫu nhiên nên không có tính hiện thực |