 | [kə'mə:∫l] |
 | tính từ |
| |  | thuộc về hoặc dành cho thương mại |
| |  | commercial law |
| | luật thương mại |
| |  | commercial activity/art |
| | hoạt động/nghệ thuật thương mại |
| |  | doing a commercial course at the local college |
| | mở một lớp về thương nghiệp ở trường chuyên nghiệp địa phương |
| |  | commercial vehicles |
| | xe ô tô, toa xe lửa chở hàng |
| |  | commercial treaty |
| | hiệp ước thương mại |
| |  | tạo ra lợi nhuận; có lãi |
| |  | the play was a commercial success |
| | vở kịch đã thành công về lợi nhuận |
| |  | commercial theatre/music |
| | sân khấu/âm nhạc thương mại |
| |  | oil is present in commercial quantities |
| | dầu có chất lượng thương phẩm khá |
| |  | her novels are well written and commercial as well |
| | tiểu thuyết của bà ta vừa viết hay vừa bán được (có tính thương mại) |
| |  | commercial broadcast |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi phát thanh quảng cáo hàng |
| |  | commercial traveller |
| | người đi chào hàng |
 | danh từ |
| |  | sự quảng cáo trên vô tuyến truyền hình hoặc truyền thanh |