 | [kən'si:l] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to conceal something / somebody from somebody / something) giấu giếm, giấu, che đậy |
| |  | a tape recorder concealed in a drawer |
| | máy ghi âm giấu trong ngăn kéo |
| |  | he tried to conceal his heavy drinking from his family |
| | nó tìm cách giấu gia đình cái tật nghiện rượu nặng của nó |
| |  | he spoke with ill-concealed contempt for his audience |
| | nó nói với một thái độ khinh thị khán giả mà không khéo che đậy |