 | [kən'si:d] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to concede something to somebody) thừa nhận cái gì là đúng, có giá trị, thích đáng...; thừa nhận |
| |  | to concede a point (to somebody) in an argument |
| | thừa nhận một điểm (cho ai) trong cuộc tranh luận |
| |  | to concede defeat |
| | thừa nhận mình thua cuộc |
| |  | I was forced to concede that she might be right |
| | tôi buộc phải thừa nhận rằng cô ta có thể đúng |
| |  | thừa nhận rằng mình đã thua (trong một trò chơi, cuộc tuyển cử.....) |
| |  | the chess-player conceded (the game) when he saw that his position was hopeless |
| | người đánh cờ nhận thua (ván đó) khi thấy tình thế của mình là tuyệt vọng |
| |  | (to concede something to somebody) nhường cái gì cho ai |
| |  | we cannot concede any of our territory |
| | chúng tôi không thể nhường một tấc lãnh thổ nào cả |
| |  | England conceded a goal (to their opponents) in the first minute |
| | Đội Anh đã phải nhường một bàn (cho đối phương) ngay ở phút đầu tiên |