 | [kən'klu:d] |
 | động từ |
| |  | (to conclude something with something) kết luận; kết thúc |
| |  | a few concluding remarks |
| | Một vài nhận xét có tính cách kết luận |
| |  | the conference concluded at 11 o'clock |
| | hội nghị bế mạc lúc 11 giờ |
| |  | the film concludes with the betrayer's suicide |
| | bộ phim kết thúc bằng việc kẻ phản bội tự sát |
| |  | she concluded by saying that ... |
| | bà ta kết luận bằng cách cho rằng... |
| |  | (to conclude something from something) kết luận |
| |  | Those are the facts; what do you conclude from them? |
| | Sự thật là như vậy, anh rút ra kết luận gì từ đây? |
| |  | the jury concluded, from the evidence, that he was a war criminal |
| | Từ những chứng cứ thu thập được, hội đồng xét xử kết luận y là tội phạm chiến tranh |
| |  | (to conclude something with somebody) ký kết |
| |  | Vietnam concluded a trade agreement with the United States of America |
| | Việt Nam ký hiệp định thương mại với Mỹ |
| |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quyết định (sau khi bàn thảo) |
| |  | they concluded to leave/that they would leave |
| | họ quyết định ra đi |