 | ['kʌndʒə] |
 | động từ |
| |  | làm trò ảo thuật |
| |  | to learn how to conjure |
| | học làm trò ảo thuật |
| |  | to conjure a rabbit out of a hat |
| | làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra |
| |  | a name to conjure with |
| | tên của một người hoặc công ty đáng nể; người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng |
| |  | to conjure up |
| |  | làm cho cái gì xuất hiện như một bức tranh trong trí nhớ; gợi lên |
| |  | a tune which conjured up pleasant memories |
| | một giai điệu gợi lên những kỷ niệm êm đềm |
| |  | to conjure up visions of the past |
| | gợi lên những hình ảnh của quá khứ |
| |  | gọi hồn, làm hiện hồn |
| |  | to conjure up the spirits of the dead |
| | gọi hồn người chết |
| |  | to conjure something up; to conjure something up from/out of something |
| |  | làm cho cái gì đột ngột hiện ra như là dùng ma thuật |
| |  | I had lost my pen, but she conjured up another one for me from somewhere |
| | tôi đánh mất chiếc bút máy, nhưng cô ấy đã làm hiện ra một chiếc khác cho tôi từ một nơi nào đó |
| |  | to conjure a delicious meal out of a wand |
| | tạo ra một bữa ăn ngon từ một chiếc đũa thần |
 | động từ |
 | [kən'dʒuə] |
| |  | yêu cầu một cách trịnh trọng |
| |  | get out of here, I conjure you |
| | ra khỏi đây đi, tôi yêu cầu anh |
| |  | I conjured him most earnestly to go home |
| | tôi khẩn thiết yêu cầu anh ta đi về nhà |