 | ['kɔnstitju:t] |
 | ngoại động từ |
| |  | cấu thành; tạo thành |
| |  | twelve months constitute a year |
| | mười hai tháng thành một năm |
| |  | the committee is constituted of members of all three parties |
| | ủy ban bao gồm thành viên của cả ba đảng |
| |  | he's so constituted that he can accept criticism without resentment |
| | bản chất ông ta là có thể tiếp nhận phê bình mà không oán giận |
| |  | thiết lập; thành lập |
| |  | to constitute a tribunal |
| | thiết lập toà án |
| |  | the committee had been improperly constituted and therefore had no legal power |
| | ủy ban hình thành không hợp thức, nên chẳng có quyền lực hợp pháp |
| |  | chỉ định; uỷ nhiệm |
| |  | they constituted him president |
| | ông ta được chỉ định làm chủ tịch |
| |  | he seemed to have constituted himself our representative |
| | dường như ông ta tự chỉ định mình làm đại diện cho chúng tôi |
| |  | là |
| |  | my decision doest not constitute a precedent |
| | quyết định của tôi không phải là một tiền lệ |
| |  | the defeat constitutes a major setback for our diplomacy |
| | thất bại này là một thiệt thòi lớn cho ngành ngoại giao chúng tôi |
| |  | to be strongly constituted |
| |  | khoẻ; có thể chất khoẻ |