 | [kən'traivd] |
 | tính từ |
| |  | có tính toán trước (chứ không phải bột phát hoặc chân thật) |
| |  | a contrived incident intended to mislead the newspapers |
| | một sự cố được trù tính trước nhằm đánh lạc hướng báo chí |
| |  | a contrived accident |
| | một tai nạn có sắp xếp trước, tai nạn dàn cảnh |
| |  | giả tạo, không giống như thực tế |
| |  | novel with a very contrived plot |
| | một cuốn tiểu thuyết có cốt truyện hoàn toàn giả tạo |