 | [kə'rʌp∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự tham nhũng; sự đồi trụy |
| |  | officials who are open to corruption |
| | những quan chức dễ tham nhũng (dễ bị mua chuộc) |
| |  | sex and violence led to the corruption of young people |
| | tình dục và bạo lực dẫn đến sự trụy lạc của giới trẻ |
| |  | sự mục nát; sự thối rữa |
| |  | the corruption of the body after death |
| | sự thối rữa của thân thể sau khi chết |
| |  | sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...) |