 | [kə:s] |
 | danh từ |
| |  | sự nguyền rủa; sự chửi rủa; lời nguyền rủa |
| |  | angrily muttering curses |
| | giận dữ lẩm bẩm những lời chửi rủa |
| |  | the old mendicant put a curse on her |
| | lão hành khất nguyền rủa cô ta |
| |  | to be under a curse |
| | bị nguyền rủa |
| |  | to lift a curse |
| | bỏ một lời thề độc |
| |  | tai ương; tai hoạ |
| |  | the curse of inflation |
| | tai hoạ lạm phát |
| |  | gambling is often a curse |
| | cờ bạc là bác thằng bần |
| |  | his wealth turned out to be a curse to him |
| | sự giàu sang hoá ra lại là tai hoạ cho ông ta |
| |  | (the curse) (từ lóng) kinh nguyệt của phụ nữ |
| |  | I've got the curse today |
| | Hôm nay tôi có kinh |
| |  | curses come home to roost |
| |  | ác giả ác báo |
| |  | not worth a curse |
| |  | không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi |
 | động từ |
| |  | (to curse at somebody / something) nguyền rủa; chửi rủa |
| |  | to curse at one's ill fate |
| | nguyền rủa cái số kiếp đen đủi của mình |
| |  | I curse her for spoiling my plans |
| | Tôi nguyền rủa cô ta đã làm hỏng kế hoạch của tôi |
| |  | to curse up hill and down dale |
| |  | (xem) dale |
| |  | to be cursed with something |
| |  | khổ sở vì cái gì |
| |  | to be cursed with stammer |
| | khổ sở vì cái tật nói cà lăm |