 | [di'fens] |
| | Cách viết khác: |
| | defense |
 | [di'fens] |
 | danh từ |
| |  | sự phòng thủ; vũ khí phòng thủ; hàng rào phòng thủ |
| |  | they planned the defence of the town |
| | họ vạch kế hoạch phòng thủ thành phố |
| |  | to fight in defence of one's country |
| | chiến đấu bảo vệ tổ quốc |
| |  | weapons of offence and defence |
| | những vũ khí tấn công và phòng thủ |
| |  | the high wall was built as a defence against intruders |
| | bức tường cao được dựng lên làm hàng rào phòng ngừa những kẻ đột nhập |
| |  | the country's defences are weak |
| | vũ khí phòng thủ đất nước thật yếu kém |
| |  | coastal defences |
| | tuyến phòng thủ ven biển |
| |  | antibodies are the body's defences against infection |
| | kháng thể là vũ khí của cơ thể chống lại sự nhiễm trùng |
| |  | những biện pháp quân sự để bảo vệ một nước; quốc phòng |
| |  | a lot of money is spent on defence |
| | người ta đã chi nhiều tiền cho quốc phòng |
| |  | lời cãi; lời biện hộ |
| |  | counsel for the defence |
| | luật sư bào chữa |
| |  | the lawyer produced a clever defence of his client |
| | luật sư khéo léo biện hộ cho thâ chủ của ông ta |
| |  | she spoke in defence of her religious beliefs |
| | bà ta lên tiếng bênh vực các tín ngưỡng tôn giáo của mình |
| |  | (the defence) (các) luật sư bênh vực một bị cáo |
| |  | the defence argue/argues that the evidence is weak |
| | luật sư của bị cáo lập luận rằng bằng chứng trên là yếu |
| |  | sự bảo vệ cầu môn hoặc phần sân chơi chống lại những cuộc tiến công của đối phương; phòng ngự |
| |  | she plays in defence |
| | cô ấy chơi lối phòng ngự |
| |  | (the defence) những thành viên phụ trách việc phòng ngự trong một đội; hậu vệ |
| |  | he has been brought in to strengthen the defence |
| | anh ta được đưa vào để tăng cường hàng hậu vệ |
| |  | cuộc thi đấu thể thao trong đó nhà vô địch bị thách thức |
| |  | his third successful defence of the title |
| | lần thứ ba bảo vệ thành công danh hiệu vô địch của anh ta |