 | [di'fensiv] |
 | tính từ |
| |  | có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ; để che chở, để bảo vệ, để phòng thủ |
| |  | a defensive weapon system to destroy missiles approaching the country |
| | một hệ thống vũ khí phòng thủ để phá hủy các tên lửa tới gần đất nước |
| |  | defensive warfare |
| | chiến tranh tự vệ |
| |  | to take defensive measures |
| | có những biện pháp phòng thủ |
| |  | (defensive about somebody / something) tỏ ra lo lắng nhằm tránh bị chỉ trích hoặc tiến công; che giấu khuyết điểm |
| |  | when asked to explain her behaviour, she gave a very defensive answer |
| | khi được yêu cầu giải thích hành vi của mình, cô ta đã trả lời với tính cách tự vệ |
| |  | she's very defensive about her part in the affair |
| | cô ta không tiết lộ việc mình tham gia vào vụ này |
 | danh từ |
| |  | thế thủ, thế phòng ngự |
| |  | to stand/be on the defensive |
| | giữ thế thủ, giữ thế phòng ngự |
| |  | the team was thrown/put on/to the defensive as their opponents rallied |
| | cả đội bị dồn vào thế phòng ngự khi đối phương tập hợp lại |