 | [di'faiəns] |
 | danh từ |
| |  | sự công khai kháng cự hoặc không tuân theo; sự thách thức |
| |  | the protesters showed their defiance of the official ban on demonstrations |
| | những người phản đối tỏ ra bất chấp lệnh cấm biểu tình của chính phủ |
| |  | to glare defiance at somebody/something |
| |  | xem glare |
| |  | to set at defiance |
| |  | coi thường, không tuân theo |
| |  | to set the law at defiance |
| | coi thường luật pháp, không tuân theo luật pháp |
| |  | to set somebody at defiance |
| | coi thường ai, không coi ai ra gì |
| |  | in defiance of somebody/something |
| |  | bất chấp ai/cái gì; không đếm xỉa đến ai/cái gì |
| |  | to act in defiance of orders |
| | hành động bất chấp mệnh lệnh |
| |  | she wanted him to stay, but he left in defiance of her wishes |
| | cô ta muốn anh ấy ở lại, nhưng anh ấy vẫn bỏ về mà không đếm xỉa gì đến mong muốn của cô ta |