 | [di'mɔkrəsi] |
 | danh từ |
| |  | nền dân chủ; chế độ dân chủ |
| |  | parliamentary democracy |
| | nền dân chủ đại nghị; chế độ dân chủ đại nghị |
| |  | the principles of democracy |
| | các nguyên tắc của nền dân chủ |
| |  | industrial democracy |
| | quyền dân chủ trong công nghiệp |
| |  | quốc gia theo chế độ dân chủ; xã hội dân chủ |
| |  | People's Democracies |
| | các nước dân chủ nhân dân |
| |  | the Western democracies |
| | các nước dân chủ phương Tây |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ |
| |  | sự bình đẳng trong xã hội |
| |  | is there more democracy in Australia than in Britain? |
| | ở úc có bình đẳng hơn ở Anh hay không? |