 | [,deməns'trei∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự thể hiện, sự biểu hiện |
| |  | a demonstration of joy |
| | sự biểu hiện nỗi vui mừng |
| |  | a demonstration of love |
| | sự biểu hiện tình yêu thương |
| |  | sự chứng minh; sự thuyết minh |
| |  | convinced by (a) scientific demonstration |
| | được thuyết phục bởi (một) sự chứng minh khoa học |
| |  | demonstration of a law of physics |
| | sự chứng minh một định luật vật lý |
| |  | demonstration of the computer's functions |
| | sự thuyết minh các chức năng của máy tính |
| |  | (demonstration against / in favour of somebody / something) (chính trị) cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng |
| |  | a mass demonstration in support of the regime |
| | cuộc biểu tình của quần chúng ủng hộ chế độ |
| |  | (quân sự) cuộc thao diễn |