 | [di'pɑ:tmənt] |
 | danh từ |
| |  | (viết tắt) là Dept một trong những bộ phận của một chính phủ, doanh nghiệp, cửa hàng, trường đại học...; bộ; ban; gian |
| |  | the Department of Environment |
| | Bộ môi trường |
| |  | the Education Department |
| | Bộ giáo dục |
| |  | Department of State |
| | Bộ ngoại giao (ở Hoa Kỳ) |
| |  | Department of the Navy |
| | Bộ hải quân |
| |  | the ladies' hat department |
| | gian hàng bán mũ phụ nữ |
| |  | the men's clothing department |
| | gian hàng bán quần áo nam giới |
| |  | a department store |
| | cửa hàng mậu dịch tổng hợp; cửa hàng bách hoá |
| |  | khu hành chính (ở Pháp) |
| |  | phạm vi hoạt động hoặc kiến thức; lĩnh vực |
| |  | Don't ask me about our finances: That's my wife's department |
| | Đừng hỏi tôi về chuyện tài chính: Đó là lĩnh vực của nhà tôi |