 | ['dezigneit] |
 | tính từ (đặt sau danh từ) |
| |  | được chỉ định/ bổ nhiệm nhưng chưa chính thức nhậm chức |
| |  | the editor/director/archbishop designate |
| | chủ bút/giám đốc/tổng giám mục được chỉ định/bổ nhiệm |
| |  | ambassador designate |
| | đại sứ mới được chỉ định, nhưng chưa trình quốc thư |
 | ngoại động từ |
| |  | chỉ rõ, định rõ |
| |  | to designate the boundaries of something |
| | vạch rõ ranh giới của cái gì |
| |  | (to designate somebody / something as something) chọn ai/cái gì cho một mục đích đặc biệt |
| |  | the town has been designated (as) a development area |
| | thị xã này được chọn làm khu vực phát triển |
| |  | she was designated (as) sportswoman of the year |
| | chị ấy được chọn làm nhà thể thao của năm nay |
| |  | the chairman has designated Christian as his successor |
| | ông chủ tịch đã chỉ định Christian làm người kế nhiệm ông ấy |